Bước tới nội dung

ô môi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ moj˧˧o˧˥ moj˧˥o˧˧ moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ moj˧˥o˧˥˧ moj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ô môi

  1. Cây thuộc loại cây muồng, kép lông chim, hoa đỏ, quả dàimỏng, bọc trong một lớp chất xốp có vị ngọt, có thể ngâm rượu làm thuốc.

Tham khảo

[sửa]
  • Ô môi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam