ăn đong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɗawŋ˧˧˧˥ ɗawŋ˧˥˧˧ ɗawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɗawŋ˧˥an˧˥˧ ɗawŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

ăn đong

  1. Làm việc không suy tính dài lâu gây tình trạng đạt hiệu quả thấp như người hay đi vay gạo trừ bữa.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)