ăn ảnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ a̰jŋ˧˩˧ | aŋ˧˥ an˧˩˨ | aŋ˧˧ an˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ajŋ˧˩ | an˧˥˧ a̰ʔjŋ˧˩ |
Danh từ
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]Tính từ
[sửa]- Trông đẹp khi lên ảnh.
- Người đẹp ăn ảnh nhất trong cuộc thi hoa hậu.
- 2021, Hải Nam, Hội An và Sa Pa là điểm đến "ăn ảnh" nhất tại Việt Nam, VOV:
- Theo […], Hội An và Sa Pa là hai điểm đến "ăn ảnh" nhất tại Việt Nam, theo dữ liệu đánh giá của du khách trong và ngoài nước.
Dịch
[sửa]Trông đẹp khi lên ảnh
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ có bản dịch tiếng Bulgari
- Từ có bản dịch tiếng Catalan
- Từ có bản dịch tiếng Galicia
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- Từ có bản dịch tiếng Ireland
- Từ có bản dịch tiếng Latvia
- Từ có bản dịch tiếng Malta
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch Quốc tế ngữ
- Từ có bản dịch tiếng Slovak
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Trò chơi/Tiếng Việt