ăn ảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa ăn +‎ ảnh.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ a̰jŋ˧˩˧˧˥ an˧˩˨˧˧ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ajŋ˧˩an˧˥˧ a̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

ăn ảnh

  1. Một trò chơi dân gian Việt Nam.

Đồng nghĩa[sửa]

Tính từ[sửa]

ăn ảnh

  1. Trông đẹp khi lên ảnh.
    Người đẹp ăn ảnh nhất trong cuộc thi hoa hậu.

Dịch[sửa]