ăn chay
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ʨaj˧˧ | aŋ˧˥ ʨaj˧˥ | aŋ˧˧ ʨaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ʨaj˧˥ | an˧˥˧ ʨaj˧˥˧ |
Động từ
[sửa]ăn chay
- Ăn cơm chay để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác. Ăn chay niệm Phật. Ăn chay ngày rằm và mồng một. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng. ).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ăn chay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
[sửa]ăn chay
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Động từ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: ăn chay
Tham khảo
[sửa]- “ăn chay”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số alt thừa
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Động từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Động từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có mã chữ viết thừa
- Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có đề mục ngôn ngữ không đúng