Đổ rượu ra sông thết quân lính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰˧˩˧ ziə̰ʔw˨˩ zaː˧˧ səwŋ˧˧ tʰet˧˥ kwən˧˧ lïŋ˧˥ɗo˧˩˨ ʐɨə̰w˨˨ ʐaː˧˥ ʂəwŋ˧˥ tʰḛt˩˧ kwəŋ˧˥ lḭ̈n˩˧ɗo˨˩˦ ɹɨəw˨˩˨ ɹaː˧˧ ʂəwŋ˧˧ tʰəːt˧˥ wəŋ˧˧ lɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˩ ɹɨəw˨˨ ɹaː˧˥ ʂəwŋ˧˥ tʰet˩˩ kwən˧˥ lïŋ˩˩ɗo˧˩ ɹɨə̰w˨˨ ɹaː˧˥ ʂəwŋ˧˥ tʰet˩˩ kwən˧˥ lïŋ˩˩ɗo̰ʔ˧˩ ɹɨə̰w˨˨ ɹaː˧˥˧ ʂəwŋ˧˥˧ tʰḛt˩˧ kwən˧˥˧ lḭ̈ŋ˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Đổ rượu ra sông thết quân lính

  1. Từ chữ.
    Đầu giao tướng sĩ..
    Chỉ giao tình giữa tướng và quân
  2. Thời Xuân Thulần nước SởTấn đánh nhau, có người biếu vua Sở một bình rượu. Vua muốn binh lính đều được uống cả bèn đổ rượu xuống đầu nguồn nước, binh lính đón dòng nước cầm thìa múc uống. Mọi người cảm kích với cử chỉ cùng cam khổ của vua, dốc sức đánh bại quân Tấn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]