Ń
Giao diện
Chữ Latinh
[sửa]
|
Mô tả
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ń
Tiếng Belarus
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /nʲ/
Chữ cái
[sửa]Ń
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh (Łacinka) của tiếng Belarus, tương ứng với Нь trong bảng chữ cái Kirin.
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ń
Tham khảo
[sửa]- BELARUSIAN "Lacinka", (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Anh), accessed 2022-10-06, bản gốc [2] lưu trữ 2007-04-11
Tiếng Ba Lan
[sửa]Chữ cái
[sửa]Ń (IPA: /ɛɲ/)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, gọi là chữ eń.
- DŁOŃ
- (BÀN) TAY
Hậu tố
[sửa]Ń (IPA: /ɲ/)
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ń
Tham khảo
[sửa]- Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, Język Polski
Tiếng Hạ Sorb
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɲ/
Chữ cái
[sửa]Ń
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ń
Tham khảo
[sửa]- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15
Tiếng Karakalpak
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ŋ/
Chữ cái
[sửa]Ń
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh, tương ứng với Ң trong bảng chữ cái Kirin.
- TEŃIZ
- BIỂN
Đồng nghĩa
[sửa]Tiếng Kaszëb
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɲ/, /n/
Chữ cái
[sửa]Ń
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Kaszëb, gọi là chữ éń.
- KÓŃ
- NGỰA
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ń
Tham khảo
[sửa]- Eugeniusz Gòłąbk (1997) Wkôzë kaszëbsczégò pisënkù, Gduńsk: Oficyna Czec, →ISBN, tr. 25
Tiếng Navajo
[sửa]Âm tiết
[sửa]Ń
- Tương đương âm tiết thanh cao NÍ trong tiếng Navajo, ở dạng viết hoa.
- ŃDÍZÍÍD
- (THÁNG) TRÔI QUA
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ń
Tham khảo
[sửa]- Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86
Tiếng Polabia
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /nʲ/
Chữ cái
[sửa]Ń
- Chữ cái thứ 32 trong bộ chữ tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967, ở dạng viết hoa.
- BRADEŃVINĂ
- TÂM LINH (số nhiều)
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ń
Tham khảo
[sửa]- Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 29
Tiếng Thượng Sorb
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɲ/
Chữ cái
[sửa]Ń
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ń
Tham khảo
[sửa]- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15
Tiếng Yoruba
[sửa]Mô tả
[sửa]Ń
- Âm tiết /n/ với thanh cao, ở dạng viết hoa, thường nối đại từ với động từ để chỉ thể tiếp diễn.
- MO Ń JEUN
- TÔI ĂN
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ń
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ chữ Latinh
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended-A
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ tiếng Belarus
- Mục từ tiếng Ba Lan
- Định nghĩa mục từ tiếng Ba Lan có ví dụ cách sử dụng
- Hậu tố
- Mục từ tiếng Hạ Sorb
- Mục từ tiếng Karakalpak
- Định nghĩa mục từ tiếng Karakalpak có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Kaszëb
- Mục từ tiếng Navajo
- Mục từ tiếng Polabia
- Mục từ tiếng Thượng Sorb
- Mục từ tiếng Yoruba
- Định nghĩa mục từ tiếng Yoruba có ví dụ cách sử dụng
- Chữ cái chữ Latinh