Ń

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh[sửa]

Ń U+0143, Ń
LATIN CAPITAL LETTER N WITH ACUTE
Thành phần:N [U+004E] + ◌́ [U+0301]
ł
[U+0142]
Latin Extended-A ń
[U+0144]

Mô tả[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń

Tiếng Belarus[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Ń

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh (Łacinka) của tiếng Belarus, tương ứng với Нь trong bảng chữ cái Kirin.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń

Tham khảo[sửa]

  1. BELARUSIAN "Lacinka", (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Anh), accessed 2022-10-06, bản gốc [2] lưu trữ 2007-04-11

Tiếng Ba Lan[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chữ cái[sửa]

Ń (IPA: /ɛɲ/)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, gọi là chữ .
    DŁOŃ
    (BÀN) TAY

Hậu tố[sửa]

Ń (IPA: /ɲ/)

  1. Tạo ra dạng rút gọn của giới từ với NIEGO hoặc NIEJ.
    NAŃ = NA NIEGO

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń

Tham khảo[sửa]

  1. Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, Język Polski

Tiếng Hạ Sorb[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Ń

  1. Chữ cái ejn dạng viết hoa trong bộ chữ tiếng Hạ Sorb.
    Ń
    NGỰA

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń

Tham khảo[sửa]

  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Karakalpak[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Ń

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh, tương ứng với Ң trong bảng chữ cái Kirin.
    TEŃIZ
    BIỂN

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń
  • Chữ Kirin Ң

Tiếng Kaszëb[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɲ/, /n/

Chữ cái[sửa]

Ń

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Kaszëb, gọi là chữ éń.
    Ń
    NGỰA

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń

Tham khảo[sửa]

  1. Eugeniusz Gòłąbk (1997) Wkôzë kaszëbsczégò pisënkù, Gduńsk: Oficyna Czec, →ISBN, tr. 25

Tiếng Navajo[sửa]

Âm tiết[sửa]

Ń

  1. Tương đương âm tiết thanh cao trong tiếng Navajo, ở dạng viết hoa.
    ŃDÍZÍÍD
    (THÁNG) TRÔI QUA

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń

Tham khảo[sửa]

  • Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86

Tiếng Polabia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Ń

  1. Chữ cái thứ 32 trong bộ chữ tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967, dạng viết hoa.
    BRADEŃVINĂ
    TÂM LINH (số nhiều)

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń

Tham khảo[sửa]

  1. Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 29

Tiếng Thượng Sorb[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Ń

  1. Chữ cái dạng viết hoa trong bộ chữ tiếng Thượng Sorb.
    Ń
    NGỰA

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń

Tham khảo[sửa]

  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Yoruba[sửa]

Mô tả[sửa]

Ń

  1. Âm tiết /n/ với thanh cao, ở dạng viết hoa, thường nối đại từ với động từ để chỉ thể tiếp diễn.
    MO Ń JEUN
    TÔI ĂN

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường ń

Tham khảo[sửa]

  1. Roy Clive Abraham (1958) Dictionary of modern Yoruba (bằng tiếng Anh), London: University of London Press, tr. 433