ł

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh[sửa]


ł U+0142, ł
LATIN SMALL LETTER L WITH STROKE
Ł
[U+0141]
Latin Extended-A Ń
[U+0143]

Mô tả[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh (Łacinka) của tiếng Belarus, tương ứng với л (l) trong bảng chữ cái Kirin.
    słiva
    сліва
    cây mận

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł
  • Chữ Kirin л (l)

Tham khảo[sửa]

  1. BELARUSIAN "Lacinka", (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Anh), accessed 2022-11-08, bản gốc [2] lưu trữ 2007-04-11

Tiếng Ba Lan[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

  • (phổ biến lúc trước, phương ngữ đông) IPA: /ɛɫ/
  • (tên chữ cái) IPA: /ɛw/

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, tên là chữ .
    słowo
    từ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł

Tham khảo[sửa]

  1. Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, Język Polski

Tiếng Denesuline[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Denesuline.
    ʔełddáy
    cá khô

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł
  • Chữ âm tiết Dene tương đương

Tham khảo[sửa]

  1. Creating Futures (2012) Chipewyan Dictionary (bằng tiếng Anh), South Slave Divisional Education Council, →ISBN, tr. 12

Tiếng Cowlitz[sửa]

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái NAPA dạng viết thường biểu thị phụ âm lưỡi xát vô thanh trong tiếng Cowlitz.
    kaʔł
    số 3

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł

Tham khảo[sửa]

  1. Marvin Dale Kinkade (2004) Cowlitz Dictionary And Grammatical Sketch, Missoula: University of Montana Press, →ISBN, tr. 219–224

Tiếng Dogrib[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Dogrib.
    ło
    khói

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł

Tham khảo[sửa]

  1. Dogrib Divisional Board of Education (1996) Tłı̨chǫ Yatıì Enı̨htł’è - A Dogrib Dictionary, tr. iv

Tiếng Hạ Sorb[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái dạng viết thường trong bộ chữ tiếng Hạ Sorb.
    ł
    tàu thủy

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł

Tham khảo[sửa]

  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Inupiaq[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết thường trong 2 bảng chữ cái Iñpiatun và Uummarmiutun, tên là chữ ła.
    pałuktak
    con hải ly
  2. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Bán đảo Seward, tên là chữ ła.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł

Tham khảo[sửa]

  1. Wolf A. Seiler (2012) Iñpiatun Eskimo Dictionary (bằng tiếng Anh), SIL International, →ISSN, tr. 142

Tiếng Kaszëb[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaszëb, tên là chữ éł.
    chłop
    người, đàn ông

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł

Tham khảo[sửa]

  1. Eugeniusz Gòłąbk (1997) Wkôzë kaszëbsczégò pisënkù, Gduńsk: Oficyna Czec, →ISBN, tr. 25

Tiếng Navajo[sửa]

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái viết thường biểu thị phụ âm xát chân răng vô thanh /ɬ/.
    yisał
    đi nhanh

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł

Tham khảo[sửa]

  1. Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86

Tiếng Thượng Sorb[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ł

  1. Chữ cái dạng viết thường trong bộ chữ tiếng Thượng Sorb.
    łój
    mỡ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ł

Tham khảo[sửa]

  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15