Bước tới nội dung

ấm lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˥ la̰ʔjŋ˨˩ə̰m˩˧ la̰n˨˨əm˧˥ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˩˩ lajŋ˨˨əm˩˩ la̰jŋ˨˨ə̰m˩˧ la̰jŋ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

ấm lạnh

  1. Do chữ Ôn sảnh (Đông ôn hạ sảnh), ngọt bùi do chữ cam chỉ, ý nói làm con phải quạt nồng ấm lạnhphụng dưỡng những thức ngon lành cho cha mẹ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]