bục
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṵʔk˨˩ | ɓṵk˨˨ | ɓuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuk˨˨ | ɓṵk˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
bục
- Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên.
- Thầy giáo đứng trên bục viết bảng.
- Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (Nguyễn Đình Thi)
- Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạc ở dưới chỗ nằm.
- Bà cụ nằm trên bục ho sù sụ.
Tính từ[sửa]
bục
- Bị vỡ do tác động của một sức ép.
- Nước lên to, đê đã bục một đoạn
- Bị rách vì đã dùng lâu.
- Vải áo đã bục.
Tham khảo[sửa]
- "bục". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)