Bước tới nội dung

bục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṵʔk˨˩ɓṵk˨˨ɓuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuk˨˨ɓṵk˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bục

  1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên.
    Thầy giáo đứng trên bục viết bảng.
    Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (Nguyễn Đình Thi)
  2. Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạc ở dưới chỗ nằm.
    Bà cụ nằm trên bục ho sù sụ.

Tính từ

[sửa]

bục

  1. Bị vỡ do tác động của một sức ép.
    Nước lên to, đê đã bục một đoạn
  2. Bị rách vì đã dùng lâu.
    Vải áo đã bục.

Tham khảo

[sửa]