Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+4E10, 丐
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E10

[U+4E0F]
CJK Unified Ideographs
[U+4E11]

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Xin, ăn xin, xin xỏ.
    - người ăn mày, người ăn xin.
  2. Cho.
    - để ơn lại cho người sau.

Tham khảo[sửa]

  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

cái, gái

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːj˧˥ ɣaːj˧˥ka̰ːj˩˧ ɣa̰ːj˩˧kaːj˧˥ ɣaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˩˩ ɣaːj˩˩ka̰ːj˩˧ ɣa̰ːj˩˧