Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+50D5, 僕
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-50D5

[U+50D4]
CJK Unified Ideographs
[U+50D6]

Tra cứu[sửa]

Cách phát âm[sửa]


Ghi chú:
  • pah5 - thông tục;
  • peh5 - văn ngôn.
  • Mân Bắc
  • Mân Đông
  • Mân Nam
  • Ngô
  • Tương
  • Tiếng Trung Quốc[sửa]

    Danh từ[sửa]

    1. Đầy tớ.
      bộc
    2. Kẻ cầm cương
      Thái bộc tự (chức quan coi xe ngựa cho vua)

    Động từ[sửa]

    1. Đánh xe ngựa
      子適衛, 冉有
      Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc
      (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe (Luận ngữ)
    2. (văn) Đi khắp, chạy khắp.
      風塵僕僕
      Phong trần bộc bộc
      Đi lại lóc cóc

    Đại từ[sửa]

    1. Kẻ hèn này, có nghĩa là tôi. Lời nói nhún mình dùng trong thư từ.
      懷欲陳之而未有路
      Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ
      Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội. (Tư Mã Thiên)

    Tiếng Nhật[sửa]

    Từ nguyên[sửa]

    Từ tiếng Hán trung cổ .

    Cách phát âm[sửa]

    Danh từ[sửa]

    (ぼく) (boku

    1. Đầy tớ.

    Tham khảo[sửa]

    1. 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
    2. 2,0 2,1 1998, NHK日本語発音アクセント辞典 (Từ điển giọng phát âm tiếng Nhật NHK) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: NHK, →ISBN

    Tiếng Triều Tiên[sửa]

    Cách phát âm[sửa]

    Chuyển tự
    Romaja quốc ngữ?bok
    Romaja quốc ngữ (chuyển tự)?bog
    McCune–Reischauer?pok
    Latinh hóa Yale?pok

    Danh từ[sửa]

    1. Dạng Hán tự của .

    Chữ Nôm[sửa]

    (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

    viết theo chữ quốc ngữ

    bộc, bọc

    Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

    Cách phát âm[sửa]

    IPA theo giọng
    Hà Nội Huế Sài Gòn
    ɓə̰ʔwk˨˩ɓə̰wk˨˨ɓəwk˨˩˨
    Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
    ɓəwk˨˨ɓə̰wk˨˨
    IPA theo giọng
    Hà Nội Huế Sài Gòn
    ɓa̰ʔwk˨˩ɓa̰wk˨˨ɓawk˨˩˨
    Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
    ɓawk˨˨ɓa̰wk˨˨