痴
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
痴 |
Chữ Hán[sửa]
Tra cứu[sửa]
- Số nét: 13
- Bộ thủ: 疒 + 8 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
- Dữ liệu Unicode: U+75F4 (liên kết ngoài tiếng Anh)
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Latinh
- Bính âm: chī (chi1)
- Phiên âm Hán-Việt: si
- Chữ Hangul: 치
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Danh từ[sửa]
痴
- (Thông tục) Người ngu dại, người ngu đần, người ngớ ngẩn.
- (Thông tục) Người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại.
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
痴 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
si̤˨˩ si˧˧ sɛ˧˧ | ʂi˧˧ ʂi˧˥ ʂɛ˧˥ | ʂi˨˩ ʂi˧˧ ʂɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂi˧˧ ʂi˧˥ ʂɛ˧˥ | ʂi˧˧ ʂi˧˥˧ ʂɛ˧˥˧ |