Bước tới nội dung

Cốc Xo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwk˧˥˧˧kə̰wk˩˧˧˥kəwk˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwk˩˩˧˥kə̰wk˩˧˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Cốc Xo

  1. Vùng núihuyện Na Rì, Ngân Soả, tỉnh Bắc Kạn, trong cánh cung Ngân Sơn. Giới hạn về phía tây bởi sông Cầu, các phía khác các nhánh của sông Bắc Giang. Diện tích khoảng 750km2, độ cao 1131m, có địa hình cacxtơ. Ở phía nam Cốc Xo có đường từ Bắc Kạn đi Nà Rì. Dân cư thưa thớt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]