Bước tới nội dung

Giấy Tiết Đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥ tiət˧˥ ɗa̤ːw˨˩jə̰j˩˧ tiə̰k˩˧ ɗaːw˧˧jəj˧˥ tiək˧˥ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ tiət˩˩ ɗaːw˧˧ɟə̰j˩˧ tiə̰t˩˧ ɗaːw˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Giấy Tiết Đào

  1. Tiết Đào đời Đường là một danh kỹ đất Thục, hay làm những bài thơ ngắn, vì tiếc giấy nên cắt hẹp lại. Từ đấy, những tài tử trong Thục lấy thế làm tiện, cũng cắt những tờ giấy nhỏ để viết thư, gọi là giấy Tiết Đào.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]