Bước tới nội dung

Hằng Nga

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ŋ˨˩ ŋaː˧˧haŋ˧˧ ŋaː˧˥haŋ˨˩ ŋaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haŋ˧˧ ŋaː˧˥haŋ˧˧ ŋaː˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Hằng Nga

  1. là một người phụ nữ trong chuyện cổ tích dân gian, nàng sống ở trên cung trăng.
  2. Hoài Nam tử.
    Hằng.
    Nga là vợ.
    Hậu.
    Nghệ..
    Hậu.
    Nghệ xin được thuốc trường sinh ở.
    Tây.
    Vương.
    Mẫu, chưa kịp uống thì.
    Hằng.
    Nga lấy trộm uống hết rồi được thành tiên thoát lên cung trăng
  3. Thơ Nghĩa Sơn (Đường).
  4. Hằng Nga ứng hối thâu linh dược.
  5. Bích hải thanh thiên dạ dạ tâm. (Hằng Nga hối trót ăn linh dược, Tẻ lạnh trời cao đêm lại đêm).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]