Bước tới nội dung

hối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoj˧˥ho̰j˩˧hoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˩˩ho̰j˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

hối

  1. (Ph.) . Nhanh cho kịp.
    Bước lên mua hối rồi về.

Động từ

[sửa]

hối

  1. Cảm thấy tiếcbăn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi.
    Cân nhắc cho kĩ, kẻo lại hối không kịp.
  2. (Ph.) . Giục.
    Hối con đi mau cho kịp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]