Bước tới nội dung

Hồng Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ zɨəŋ˧˧həwŋ˧˧ jɨəŋ˧˥həwŋ˨˩ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ ɟɨəŋ˧˥həwŋ˧˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Hồng Dương

  1. Đời Hán Thanh Đế, Hồng Dương hầu Vương Lập chiếm đất mở rộng hàng mấy trăm khoảnh để đem bán lấy tiền rất đắt. Việc phát giác ra phải truất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]