Bước tới nội dung

Haus

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Đức

[sửa]
Wikipedia tiếng Đức có bài viết về:
ein Haus

Cách viết khác

Cách phát âm

Từ nguyên

Từ tiếng Đức cao địa trung đại hūs < tiếng Đức cao địa cổ hūs < tiếng German Tây nguyên thủy *hūs < tiếng German nguyên thủy *hūsą.

Cùng gốc với tiếng Frisia cổ hūs, tiếng Hạ Đức Hus, Huus, tiếng Hà Lan huis, tiếng Iceland hús, tiếng Faroe hús, tiếng Đan Mạch hus, tiếng Na Uy hus, tiếng Thụy Điển hus, tiếng Anh house. Từ sinh đôi của House.

Danh từ

Haus

  1. Căn nhà, nhà ở.
    Das Haus steht seit 1950. Căn nhà được xây từ năm 1950.
    Verlass mein Haus! Rời khỏi nhà tôi!
  2. Tòa nhà dùng vào mục đích nhất định.
    das Haus des Herrn, Gottes nhà thờ
  3. Toàn bộ cư dân (trong một tòa nhà).
    Der Hund hat sich noch nicht ans Haus gewöhnt. Con chó chưa quen thuộc với gia đình.
  4. Toàn bộ những người làm việc trong một tòa nhà.
  5. Gia đình.
    aus gutem (reichem, vornehmem) Hause stammen xuất thân từ gia đình đứng đắn (giàu có, danh giá)
  6. Việc nhà, việc quản lý nhà cửa.

Biến cách

Thành ngữ

  • jemandem das Haus einlaufen/einrennen: thường xuyên quấy nhiễu nhà người nào
  • (hiếm,) Einfälle wie ein altes Haus haben: có những ý tưởng vô nghĩa
  • mit der Tür ins Haus fallen: nói huỵch toạc, nói thẳng thừng

Từ có nghĩa hẹp hơn

Từ dẫn xuất

Phó từ dẫn xuất của Haus
Danh từ dẫn xuất của Haus
Động từ dẫn xuất của Haus

Từ liên hệ

Từ không dẫn xuất từ Haus
Wikipedia tiếng Đức có bài viết về:

Danh từ riêng

Haus gt (danh từ riêng, sở hữu cách Haus' hoặc (với một mạo từ) Haus)

  1. một khu đô thị của Styria, Áo

Tham khảo

  • Haus” in Duden online
  • Haus”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache