der

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Đức[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Mạo từ[sửa]

der (xác định)

  1. Mạo từ xác định của danh từ giống đực ở chủ cách.
    Der Mann schläft. — Người đàn ông đang ngủ.

Biến cách[sửa]

Mạo từ xác định tiếng Đức
Giống đực Giống cái Giống trung Số nhiều
nom. der die das die
gen. des der des der
dat. dem der dem den
acc. den die das die
Biến cách cũ
Mạo từ xác định tiếng Đức
Giống đực Giống cái Giống trung Số nhiều
Chủ cách der die das
(cũ hơn cũng: daß)
die
Sở hữu cách des
(cũ hơn cũng: deß)
der des
(cũ hơn cũng: deß)
deren hoặc derer, cũng der
Tặng cách dem der dem denen, cũng den
Đối cách den die das
(cũ hơn cũng: daß)
die

Biến cách cũ này không còn sử dụng nữa.

Mạo từ[sửa]

der

  1. Dạng biến tố của der:
    1. genitive/dative giống cái số ít
    2. genitive số nhiều

Đại từ[sửa]

der  (quan hệ)

  1. Cái mà, người mà, vật mà.

Biến cách[sửa]

Biến cách của der
giống đực giống cái giống trung số nhiều
nom. der die das die
gen. dessen deren
trẻ hơn cũng: derer
dessen derer
deren
dat. dem der dem denen
acc. den die das die
Biền cách cũ
Biến cách của der
giống đực giống cái giống trung số nhiều
chủ cách der die das
cũ hơn cũng: daß
die
sở hữu cách dessen
cũ hơn cũng: deß, des
deren
cũ hơn cũng: der, dero
dessen
cũ hơn cũng: deß, des
derer
cũng: deren
cũ hơn cũng: dero
tặng cách dem
cũ hơn cũng: deme
der dem
cũ hơn cũng: deme
denen
đối cách den die das
cũ hơn cũng: daß
die

Đại từ[sửa]

der gc (quan hệ)

  1. Dạng dative giống cái số ít của der: cái mà, người mà, vật mà

Đại từ[sửa]

der (chỉ định)

  1. Cái này, cái đó, người ấy.

Biến cách[sửa]

Biến cách của der
giống đực giống cái giống trung số nhiều
nom. der die das die
gen. dessen deren
trẻ hơn cũng: derer
dessen derer
deren
dat. dem der dem denen
acc. den die das die


Biền cách cũ
Biến cách của der
giống đực giống cái giống trung số nhiều
chủ cách der die das
cũ hơn cũng: daß
die
sở hữu cách dessen
cũ hơn cũng: deß, des
deren
cũ hơn cũng: der, dero
dessen
cũ hơn cũng: deß, des
derer
cũng: deren
cũ hơn cũng: dero
tặng cách dem
cũ hơn cũng: deme
der dem
cũ hơn cũng: deme
denen
đối cách den die das
cũ hơn cũng: daß
die

Đại từ[sửa]

der gc (chỉ định)

  1. Dạng dative giống cái số ít của der: cái này, cái đó, người ấy.

Tham khảo[sửa]

  • der”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache

Tiếng Pháp[sửa]

Tính từ[sửa]

der

  1. (Thông tục) Cuối cùng.

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít der
/dɛʁ/
ders
/dɛʁ/
Số nhiều der
/dɛʁ/
ders
/dɛʁ/

der

  1. (Thông tục) Cái cuối; người bét.
    Il est le der en français — nó bét về Pháp văn

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
der
/dɛʁ/
ders
/dɛʁ/

der gc

  1. (La der des ders) Cái sau chót, ván chót, hiệp chót.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Phó từ[sửa]

der

  1. Đằng kia, chỗ đó.
    Der ligger boka.
    Jeg tenker på det forrige møtet.
    Vi gjorde en stor feil der.
    Der kan du se, jeg fikk rett likevel.
    der borte — Đằng kia kìa.
    der oppe — Ở trên đó.
    der inne — Ở trong đó.
    der nede — Ở dưới đó.
    der ute — Ở ngoài kia.

Tham khảo[sửa]