Bước tới nội dung

Kê Thiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˧ tʰiə̰ʔw˨˩ke˧˥ tʰiə̰w˨˨ke˧˧ tʰiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˧˥ tʰiəw˨˨ke˧˥ tʰiə̰w˨˨ke˧˥˧ tʰiə̰w˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Kê Thiệu

  1. Người đời Tấn, thời Huệ Đế. Vua bại trậnThang âm, các quan bỏ chạy hết. Thiệu một mình ở lại hộ vệ bị thương máu văng đỏ cả áo vua. Khi yên giặc rồi, vua nói.
    "Máu của.
    Kê.
    Thiệu ta không đành tẩy đi."

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]