Mây Hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məj˧˧ ha̤ːŋ˨˩məj˧˥ haːŋ˧˧məj˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məj˧˥ haːŋ˧˧məj˧˥˧ haːŋ˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Mây Hàng

  1. Mâynúi Thái Hàng, chỉ lòng nhớ cha mẹ.
  2. Đường Thư.
    Địch.
    Nhân.
    Kiệt khi làm quan đất.
    Tinh.
    Khâu, một hôm lên chơi núi.
    Thái.
    Hàng, ngoảnh lại nhìn thấy có đám mây trắng lờ lững bay ở đàng xa. ông ngậm ngùi nói với người theo xung quanh rằng: "Ngô thân xa kỳ hạ" (Nhà cha mẹ ta ở dưới đám mây trắng đó)..
    Nói rồi, ông bồn chồn đứng nhìn đám mây trắng một hồi lâu đến khi đám mây bay đi nơi khác
  3. Tự tình khúc.
  4. Nam cai khuất non xanh man mác.
  5. Thái Hàng xa mây bạc lần vần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]