Mạnh Tân chi hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔjŋ˨˩ tən˧˧ ʨi˧˧ ho̰ʔj˨˩ma̰n˨˨ təŋ˧˥ ʨi˧˥ ho̰j˨˨man˨˩˨ təŋ˧˧ ʨi˧˧ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majŋ˨˨ tən˧˥ ʨi˧˥ hoj˨˨ma̰jŋ˨˨ tən˧˥ ʨi˧˥ ho̰j˨˨ma̰jŋ˨˨ tən˧˥˧ ʨi˧˥˧ ho̰j˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Mạnh Tân chi hội

  1. Cuộc hộiMạnh Tân.
  2. Đây chỉ cuộc hôi quân của Chu Vươngbến Mạnh Tân, nay thuộc tỉnh Nam, Trung Quốc. Cuối đời ân, Thương, vua Trụ tàn bạo. Chu Vương đã hội quân với các nước chư hầubến Mạnh Tân để chuẩn bị đánh Trụ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]