Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi̤w˨˩ hwa̤ːŋ˨˩ viə̰ʔt˨˩ kə̤ː˨˩ ɓa̰ʔjk˨˩ maːw˧˧ʐiw˧˧ hwaːŋ˧˧ jiə̰k˨˨ kəː˧˧ ɓa̰t˨˨ maːw˧˥ɹiw˨˩ hwaːŋ˨˩ jiək˨˩˨ kəː˨˩ ɓat˨˩˨ maːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viət˨˨ kəː˧˧ ɓajk˨˨ maːw˧˥ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viə̰t˨˨ kəː˧˧ ɓa̰jk˨˨ maːw˧˥ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viə̰t˨˨ kəː˧˧ ɓa̰jk˨˨ maːw˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao

  1. Tượng trưng uy quyền của người chỉ huy quân đội.
  2. những thứ vua chúachủ súy dùng để chỉ huy quân đội khi tiến hành đem quân chinh phạt. Rìu để trừng phạt kẻ không tuân lệnh, cờ để ra hiệu chỉ huy. Khi đem quân phạt Trụ, Khương Tử Nha (chủ súy của Chu Võ Vương) đã cầm các thứ này.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]