Bước tới nội dung

Tông Đản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwŋ˧˧ ɗa̰ːn˧˩˧təwŋ˧˥ ɗaːŋ˧˩˨təwŋ˧˧ ɗaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˥ ɗaːn˧˩təwŋ˧˥˧ ɗa̰ːʔn˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Tông Đản

  1. (? - ?) Danh tướng thời Nhân Tông, tù trưởng địa phương, dân tộc Tày. 10-1075 phó tướng cho Thường Kiệt, có những đóng góp quan trọng trong việc đập tan những căn cứ xuất phát xâm lược Đại Việt của nhà Tống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]