Bước tới nội dung

Trần Văn Kỷ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ van˧˧ kḭ˧˩˧tʂəŋ˧˧ jaŋ˧˥ ki˧˩˨tʂəŋ˨˩ jaŋ˧˧ ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ van˧˥ ki˧˩tʂən˧˧ van˧˥˧ kḭʔ˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Trần Văn Kỷ

  1. (Trần chánh kỷ; cuối thế kỷ, vân trình, phong điền, thừa thiên) Giữ chức Trung thư lệnh. ôngngười bảo vệ cho Ngô Thì Nhậm được gặp Quang Trung và cũng được Quang Trung giao việc liên hệ với La Sơn phu tử Nguyễn Thiệp. nhiều công lao trong việc quân sựngoại giao. Dưới triều Cảnh Thịnh, bị Bùi Đắc Tuyên bắt đi đày. Khi Gia Long lên ngôi, Trần Văn Kỷ trẫm mình để giữ tiết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]