Bước tới nội dung

Xương Giang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ zaːŋ˧˧sɨəŋ˧˥ jaːŋ˧˥sɨəŋ˧˧ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨəŋ˧˥ ɟaːŋ˧˥sɨəŋ˧˥˧ ɟaːŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Xương Giang

  1. Sông Thương chảy qua thị xã Bắc Giang nay thuộc Bắc, gần sông có thành Xương Giang do giặc Minh đắp năm Đinh Mùi (1427). Nghĩa quân Lê Lợi do Trần Nguyên Hãn Sát chỉ huy đã phá được thành này (Nay nơi đây đã thành ruộng).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]