Bước tới nội dung

bánh mì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
bánh mì

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ mi̤˨˩ɓa̰n˩˧ mi˧˧ɓan˧˥ mi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ mi˧˧ɓa̰jŋ˩˧ mi˧˧

Danh từ

[sửa]

bánh mì

  1. Bánh làm bằng bột mì ủ men nướng chín trong , dùng làm món ăn chính ở một số nước.
  2. Đôi bánh mì kẹp đồ ăn vào giữa.
    Cửa hàng bán bánh mì.
    Mua mấy cái bánh mì.

Đồng nghĩa

[sửa]
đôi ổ bánh mì kẹp

Dịch

[sửa]
bánh làm bằng bột mì
đôi ổ bánh mì kẹp đồ ăn vào giữa

Tiếng Cơ Tu

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việtbánh mì”.

Danh từ

[sửa]

bánh

  1. Bánh mì.