pain
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpeɪn/
Hoa Kỳ | [ˈpeɪn] |
Danh từ
[sửa]pain /ˈpeɪn/
- Sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần).
- to have a pain in the head — đau đầu
- (Số nhiều) Sự đau đẻ.
- (Số nhiều) Nỗi khó nhọc công sức.
- to take pains — bỏ công sức
- Hình phạt.
- pains and penalties — các hình phạt
- on (under) pain of death — sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì...)
Thành ngữ
[sửa]- to be at the pains of doing something: Chịu thương chịu khó làm cái gì.
- to give someone a pain in the neck: Quấy rầy ai, chọc tức ai.
- a pain in the ass hay a pain in the butt hay a pain in the rear: một người hay một cái gì đó cực kỳ khó chịu.
- That guy is a real pain in the ass - thằng cha đó khó chịu thật đó.
Ngoại động từ
[sửa]pain ngoại động từ /ˈpeɪn/
- Làm đau đớn, làm đau khổ.
- does your tooth pain you? — răng anh có làm anh đau không?
Chia động từ
[sửa]pain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pain | |||||
Phân từ hiện tại | paining | |||||
Phân từ quá khứ | pained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pain | pain hoặc painest¹ | pains hoặc paineth¹ | pain | pain | pain |
Quá khứ | pained | pained hoặc painedst¹ | pained | pained | pained | pained |
Tương lai | will/shall² pain | will/shall pain hoặc wilt/shalt¹ pain | will/shall pain | will/shall pain | will/shall pain | will/shall pain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pain | pain hoặc painest¹ | pain | pain | pain | pain |
Quá khứ | pained | pained | pained | pained | pained | pained |
Tương lai | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pain | — | let’s pain | pain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]pain nội động từ /ˈpeɪn/
- Đau nhức, đau đớn.
- my arm is paining — tay tôi đang đau nhức đây
Chia động từ
[sửa]pain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pain | |||||
Phân từ hiện tại | paining | |||||
Phân từ quá khứ | pained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pain | pain hoặc painest¹ | pains hoặc paineth¹ | pain | pain | pain |
Quá khứ | pained | pained hoặc painedst¹ | pained | pained | pained | pained |
Tương lai | will/shall² pain | will/shall pain hoặc wilt/shalt¹ pain | will/shall pain | will/shall pain | will/shall pain | will/shall pain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pain | pain hoặc painest¹ | pain | pain | pain | pain |
Quá khứ | pained | pained | pained | pained | pained | pained |
Tương lai | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pain | — | let’s pain | pain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "pain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pɛ̃/
Pháp (Ba Lê) | [pɛ̃] |
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
pain /pɛ̃/ |
pains /pɛ̃/ |
pain gđ /pɛ̃/
- Bánh mì.
- Lương thực, cái ăn.
- Pain quotidien — cái ăn hằng ngày
- Bánh.
- Pain de savon — bánh xà phòng
- (Bếp núc) Chả.
- Pain de poisson — chả cá
- (Quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ) Ngày phạt giam.
- (Thông tục) Cú đánh; cái bạt tai.
- arbre à pain — cây mít bột, cây xa kê
- avoir du pain sur la planche — (thân mật) có nhiều việc phải làm
- bon comme le pain — tốt bụng lắm
- cela ne mange pas de pain — việc đó không tốn kém gì+ cái đó còn nguyên giá trị
- c’est pain bénit — xem bénit
- emprunter un pain sur la fournée — có con trước khi lấy chồng
- en pain de sucre — (có) hình nón
- faire passer le goût du pain à quelqu'un — xem goût
- gagner son pain à la sueur de son front — xem sueur
- il ne vaut pas le pain qu’il mange — đồ cơm toi
- long comme un jour sans pain — dài và chán
- manger son pain à la fumée du rôti — xem fumée
- manger son pain blanc le premier — xem manger
- mendier son pain — xem mendier
- ôter le pain de la main de quelqu'un — cướp cơm chim
- pain à chanter — bánh thánh chưa làm lễ
- pain d’amertume — chuyện đắng cay
- pain dérobé réveille l’appétit — ăn vụng ngon miệng
- pain sec — ăn nhạt (phạt trẻ em)
- pour un morceau de pain — xem morceau
- promettre plus de beurre que de pain — hứa hươu hứa vượn
- s’ôter le pain de la bouche pour quelqu'un — chịu thiếu thốn vì ai
- tel pain, telle soupe — rau nào sâu ấy
Trái nghĩa
[sửa]- Peint, pin
Tham khảo
[sửa]- "pain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)