bí thư
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi˧˥ tʰɨ˧˧ | ɓḭ˩˧ tʰɨ˧˥ | ɓi˧˥ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˩˩ tʰɨ˧˥ | ɓḭ˩˧ tʰɨ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
bí thư
- Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp.
- Làm bí thư cho bộ trưởng
- Một người trong ban bí thư của một đảng.
- Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản.
- Việt-nam
- Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán.
- Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở.
- Pháp.
- Ban bí thư.
- Tập thể những người đứng đầu ban chấp hành một đảng chính trị hoặc một tổ chức chính trị:.
- Ban bí thư.
- Đảng cộng sản.
- Việt-nam.
Tham khảo[sửa]
- "bí thư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)