Bước tới nội dung

bí thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓi˧˥ tʰɨ˧˧ɓḭ˩˧ tʰɨ˧˥ɓi˧˥ tʰɨ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓi˩˩ tʰɨ˧˥ɓḭ˩˧ tʰɨ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
: kín; thư: viết

Danh từ

[sửa]

bí thư

  1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp.
    Làm bí thư cho bộ trưởng
  2. Một người trong ban bí thư của một đảng cộng sản.
    Hiện nay ông ấy là một bí thư của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  3. Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán.
    Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở Pháp.

Tham khảo

[sửa]