bóng bầu dục
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓawŋ˧˥ ɓə̤w˨˩ zṵʔk˨˩ | ɓa̰wŋ˩˧ ɓəw˧˧ jṵk˨˨ | ɓawŋ˧˥ ɓəw˨˩ juk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawŋ˩˩ ɓəw˧˧ ɟuk˨˨ | ɓawŋ˩˩ ɓəw˧˧ ɟṵk˨˨ | ɓa̰wŋ˩˧ ɓəw˧˧ ɟṵk˨˨ |
Danh từ
[sửa]bóng bầu dục
- Môn thể thao chia thành hai đội, chơi trên sân cỏ hình chữ nhật, cuối sân mỗi bên có khung thành hình chữ H, cầu thủ tìm cách đưa bóng (quả bóng có hình bầu dục) tới phần sân sau vạch khung thành hoặc sút bóng vào khung thành đối phương để giành điểm.
- Trận đấu bóng bầu dục.
- Luật chơi bóng bầu dục.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam