bao sân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ sən˧˧ɓaːw˧˥ ʂəŋ˧˥ɓaːw˧˧ ʂəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ ʂən˧˥ɓaːw˧˥˧ ʂən˧˥˧

Động từ[sửa]

bao sân

  1. Chạy khắp sân để chơi, lấn sang cả vị trí của những người khác (trong một số môn bóng)
    lối chơi bao sân
  1. (khẩu ngữ) Àm hết, chiếm hết, kể cả những phần, những việc lẽ ra phải dành cho người khác.
    lối làm việc bao sân

Tham khảo[sửa]

  • Bao sân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam