Bước tới nội dung

biệt hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ hiə̰ʔw˨˩ɓiə̰k˨˨ hiə̰w˨˨ɓiək˨˩˨ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ hiəw˨˨ɓiə̰t˨˨ hiə̰w˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Hiệu: tên gọi

Danh từ

[sửa]

biệt hiệu

  1. Tên riêng không giống tên gọi hằng ngày.
    Cụ Phan Bội Châu có biệt hiệu là Sào-nam.
  2. (Khẩu ngữ) tên gọitính chất vui đùa, được đặt thêm cho một người nào đó (thường là một từ ngữ nôm na, nêu một đặc điểm đáng chú ý)
    "Bà tôi đã đặt cho dượng tôi cái biệt hiệu con khướu già nghĩa là chỉ ton hót giỏi (...)" (MPTư; 1)
  3. (khẩu ngữ) Như tên hiệu
    Lê Hữu Trác, biệt hiệu là Hải Thượng Lãn Ông

Tham khảo

[sửa]