Bước tới nội dung

vốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəwk˧˥jə̰wk˩˧jəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəwk˩˩və̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

vốc

  1. Lượng chứa trong lòng bàn tay khi.
    Vốc một vốc gạo.
    Con gà vừa bằng vốc tay.

Động từ

[sửa]

vốc

  1. Lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng bàn tay khum lại, để ngửachụm khít các ngón, hoặc bằng hai bàn tay như vậy ghép lại.
    Vốc gạo cho gà.
    Vốc nước rửa mặt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]