cùn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳn˨˩ | kuŋ˧˧ | kuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kun˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
cùn
- (Lưỡi cắt) Trơ mòn, không sắc.
- Dao cùn.
- Kéo cùn.
- Đã mòn cụt đi.
- Chổi cùn rế rách*.
- Ngòi bút cùn.
- Kiến thức cùn dần.
- (Kng.) . Tỏ ra trơ, lì, không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng của người xung quanh.
- Lí sự cùn.
- Giở thói cùn.
- Cùn đến mức đuổi cũng không chịu về.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cùn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)