Bước tới nội dung

quằn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̤n˨˩kwaŋ˧˧waŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwan˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

quằn

  1. Nói lưỡi dao, mũi dùi hoặc đinh không còn thẳng nữa.
    Làm quằn lưỡi con dao.
    Cái đinh quằn mất rồi.

Tham khảo

[sửa]