cơ số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ so˧˥kəː˧˥ ʂo̰˩˧kəː˧˧ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ ʂo˩˩kəː˧˥˧ ʂo̰˩˧

Danh từ[sửa]

cơ số

  1. Số dùng làm cơ sở để xây dựng một hệ thống số.
    Cơ số đếm thập phân là 10.
  2. Số phải đem nhân với chínhmột số lần để có một luỹ thừa.
    3 là cơ số của luỹ thừa 310.
  3. Số lượng quy ước dùng làm đơn vị tính cho một loại thiết bị, vật tư kĩ thuật, v.v. được sử dụng cho những nhu cầu thiết yếu.
    Đảm bảo cơ số thuốc.

Tham khảo[sửa]

  • Cơ số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam