Bước tới nội dung

cầu trục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ ʨṵʔk˨˩kəw˧˧ tʂṵk˨˨kəw˨˩ tʂuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ tʂuk˨˨kəw˧˧ tʂṵk˨˨

Danh từ

[sửa]

cầu trục

  1. Máy dùng để nâng, hạ hoặc di chuyển vật nặng, có hình dạng giống như một nhịp cầu, có chân bắc trên đường raychạy được trên đường ray ấy.
    Cầu trục dẫn động bằng tay.
    Di chuyển cầu trục trong nhà máy.

Tham khảo

[sửa]
  • Cầu trục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam