cập nhật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔp˨˩ ɲə̰ʔt˨˩kə̰p˨˨ ɲə̰k˨˨kəp˨˩˨ ɲək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˨˨ ɲət˨˨kə̰p˨˨ ɲə̰t˨˨

Động từ[sửa]

cập nhật

  1. Bổ sung dữ liệu theo đơn vị nhật trình.
    Cập nhật thông tin hàng ngày.
  2. Thay đổi và/hoặc bổ sung các thông tin cho phù hợp với thực tế hiện thời.
    cập nhật thông tin
    dữ liệu mới được cập nhật
  3. () thay đổi và/hoặc bổ sung kịp thời từng ngày một, không để chậm sang ngày hôm sau.
    sổ sách ghi cập nhật

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Cập nhật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam