Bước tới nội dung

cỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
koʔo˧˥ko˧˩˨ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko̰˩˧ko˧˩ko̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cỗ

  1. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng.
    Mâm cỗ.
    To như cỗ giỗ. (tục ngữ)
    Cỗ cưới.
    Ăn cỗ.
    Bày cỗ trung thu.
    Làm cỗ đãi khách.
  2. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị.
    Cỗ lòng lợn.
    Cỗ bài.
    Cỗ pháo.

Tham khảo

[sửa]