Bước tới nội dung

chưng hửng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨŋ˧˧ hɨ̰ŋ˧˩˧ʨɨŋ˧˥ hɨŋ˧˩˨ʨɨŋ˧˧ hɨŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨŋ˧˥ hɨŋ˧˩ʨɨŋ˧˥˧ hɨ̰ʔŋ˧˩

Động từ

[sửa]

chưng hửng

  1. Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụtbị mất hứng thú, mất hi vọng một cách đột ngột do việc diễn biến ngược với điều đã tin chắc.
    Cuộc tham quan bị hoãn làm mọi người chưng hửng.

Tham khảo

[sửa]