chưng hửng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˧ hɨ̰ŋ˧˩˧ | ʨɨŋ˧˥ hɨŋ˧˩˨ | ʨɨŋ˧˧ hɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨŋ˧˥ hɨŋ˧˩ | ʨɨŋ˧˥˧ hɨ̰ʔŋ˧˩ |
Động từ
[sửa]chưng hửng
- Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụt vì bị mất hứng thú, mất hi vọng một cách đột ngột do việc diễn biến ngược với điều đã tin chắc.
- Cuộc tham quan bị hoãn làm mọi người chưng hửng.
Tham khảo
[sửa]- "chưng hửng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)