ngẩn

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰n˧˩˧ŋəŋ˧˩˨ŋəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˩ŋə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

ngẩn

  1. Đờ đẫn, thừ người ra như mất tinh thần.
    Ngẩn mặt
    Ngẩn người
    Ngẩn tò te.
    Đánh mất tiền, ngồi ngẩn ra..
  2. (Thông tục) ngu, dại dột
    Ngớ ngẩn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]