Bước tới nội dung

chợ búa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ːʔ˨˩ ɓwaː˧˥ʨə̰ː˨˨ ɓṵə˩˧ʨəː˨˩˨ ɓuə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˨˨ ɓuə˩˩ʨə̰ː˨˨ ɓuə˩˩ʨə̰ː˨˨ ɓṵə˩˧

Danh từ

[sửa]

chợ búa

  1. Chợ mua bán thực vậtđồ dùng sinh hoạt hàng ngày.
  2. Việc nội trợ.
    giúp mẹ việc chợ búa
  3. Người xuất thân từ chợ.
    Mẹ dạy con phải biết kềm chế bản thân, phải giấu kín cảm xúc chớ không dạy con ăn nói bỗ bã như dân chợ búa, côn đồ. (“Đi Qua Ngày Biển Động”, Trần Thị Bảo Châu)

Đồng nghĩa

[sửa]
chợ

Dịch

[sửa]
chợ

Động từ

[sửa]

chợ búa

  1. Đi chợ.
    Những ngày cuối năm bận rộn gấp bội, vì phải chợ búa cho năm ngày. (“Ba sinh hương lửa”, Trần Thị Vĩnh Tường)

Tính từ

[sửa]

chợ búa

  1. Chỉ sự bình dân, tục tĩu, thô tục, chao chát, không nhã nhặn, không hay ho.
    ngôn ngữ chợ búa trong truyện
    bài hát chợ búa làm ảnh hưởng xấu tới giới trẻ