Bước tới nội dung

chứa chan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə˧˥ ʨaːn˧˧ʨɨ̰ə˩˧ ʨaːŋ˧˥ʨɨə˧˥ ʨaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨə˩˩ ʨaːn˧˥ʨɨ̰ə˩˧ ʨaːn˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

chứa chan

  1. Quá đầy do chứa nhiều đến mức tràn ra.
    Chị.
    Dậu lại chứa chan nước mắt (Tắt đèn) .
    Mưa nhiều ao hồ chứa chan nước.
  2. (Tình cảm) Đậm đà, thắm thiếtsâu nặng.
    Chứa chan tình thương.
    Hi vọng chứa chan.
    Những tháng ngày chứa chan hạnh phúc.
  3. Núi đá granit, cao 837m ở phía bắc quốc lộ 1A, cách thành phố Hồ Chí Minh 81km về phía đông thị trấn Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Diện tích khoảng 20km2. Rừng mưa nhiệt đới thứ sinh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]