cosmopolite

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɑːz.ˈmɑː.pə.ˌlɑɪt/

Tính từ[sửa]

cosmopolite /kɑːz.ˈmɑː.pə.ˌlɑɪt/

  1. (Thuộc) Toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới.
    to have a cosmopolitan outlook — có quan điểm thế giới chủ nghĩa
    a cosmopolitan city — thành phố quốc tế

Danh từ[sửa]

cosmopolite /kɑːz.ˈmɑː.pə.ˌlɑɪt/

  1. Người theo chủ nghĩa thế giới.
  2. Kẻ giang hồ.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɔs.mɔ.pɔ.lit/

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít cosmopolite
/kɔs.mɔ.pɔ.lit/
cosmopolites
/kɔs.mɔ.pɔ.lit/
Số nhiều cosmopolite
/kɔs.mɔ.pɔ.lit/
cosmopolites
/kɔs.mɔ.pɔ.lit/

cosmopolite /kɔs.mɔ.pɔ.lit/

  1. Người sống lúc nước này lúc nước khác, người của bốn phương.
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Người theo chủ nghĩa thế giới.

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực cosmopolite
/kɔs.mɔ.pɔ.lit/
cosmopolites
/kɔs.mɔ.pɔ.lit/
Giống cái cosmopolite
/kɔs.mɔ.pɔ.lit/
cosmopolites
/kɔs.mɔ.pɔ.lit/

cosmopolite /kɔs.mɔ.pɔ.lit/

  1. Sống nước nào cũng hợp.
    Existence cosmopolite — cuộc sống ở nước nào cũng hợp
  2. Pha tập quán nước ngoài (phong tục).
  3. Gồm người nhiều nước, gồm người tứ xứ.
    Ville cosmopolite — thành phố gồm người tứ xứ
  4. (Thực vật học) Khắp thế giới.
  5. (Từ cũ, nghĩa cũ) Theo chủ nghĩa thế giới.

Tham khảo[sửa]