Bước tới nội dung

desolate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdɛ.sə.lət/
Hoa Kỳ

Tính từ

[sửa]

desolate /ˈdɛ.sə.lət/

  1. Bị tàn phá, tan hoang, đổ nát.
  2. Hoang vắng, không người ở, tiêu điều.
  3. Bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, độc.
  4. Đau buồn, buồn phiền, sầu não.

Ngoại động từ

[sửa]

desolate ngoại động từ /ˈdɛ.sə.lət/

  1. Tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang.
  2. Làm hoang vắng, làm sụt số dân (của một vùng).
  3. Ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi.
  4. Làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]