desolate
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdɛ.sə.lət/
Hoa Kỳ | [ˈdɛ.sə.lət] |
Tính từ
[sửa]desolate /ˈdɛ.sə.lət/
- Bị tàn phá, tan hoang, đổ nát.
- Hoang vắng, không người ở, tiêu điều.
- Bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc.
- Đau buồn, buồn phiền, sầu não.
Ngoại động từ
[sửa]desolate ngoại động từ /ˈdɛ.sə.lət/
- Tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang.
- Làm hoang vắng, làm sụt số dân (của một vùng).
- Ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi.
- Làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng.
Chia động từ
[sửa]desolate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "desolate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)