gảy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰j˧˩˧ | ɣaj˧˩˨ | ɣaj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaj˧˩ | ɣa̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]gảy
- Hắt đi bằng đầu ngón tay.
- Bới và đảo lộn lên.
- Gảy rơm.
- Làm nảy dây đàn để rung lên thành âm thanh.
- Gảy đàn nguyệt..
- Đàn gảy tai trâu..
- Cái đẹp, cái hay truyền thụ cho những kẻ không có khả năng thưởng thức, sử dụng.
Tham khảo
[sửa]- "gảy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)