cạy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔj˨˩ | ka̰j˨˨ | kaj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaj˨˨ | ka̰j˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
cạy
- Làm cho long ra, bật ra bằng cách bẩy vào khe hở.
- Cạy nắp hòm.
- Cạy cửa.
- Lái thuyền sang bên trái.
- Cạy thuyền nhanh kẻo húc vào mỏm đá.
Tham khảo[sửa]
- "cạy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)