gậy vông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ʔj˨˩ vəwŋ˧˧ɣə̰j˨˨ jəwŋ˧˥ɣəj˨˩˨ jəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəj˨˨ vəwŋ˧˥ɣə̰j˨˨ vəwŋ˧˥ɣə̰j˨˨ vəwŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

gậy vông

  1. Gậy làm bằng gỗ vông dùng để chống khi đưa đám tang cha mẹ, theo lễ giáo xưa. Gậy vông phá nhà gạch (tng). Dùng một biện pháp thường làm được việc quan trọng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]