gậy vông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̰ʔj˨˩ vəwŋ˧˧ | ɣə̰j˨˨ jəwŋ˧˥ | ɣəj˨˩˨ jəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəj˨˨ vəwŋ˧˥ | ɣə̰j˨˨ vəwŋ˧˥ | ɣə̰j˨˨ vəwŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]gậy vông
- Gậy làm bằng gỗ vông dùng để chống khi đưa đám tang cha mẹ, theo lễ giáo xưa. Gậy vông phá nhà gạch (tng). Dùng một biện pháp thường mà làm được việc quan trọng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gậy vông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)