Bước tới nội dung

giả cầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ː˧˩˧ kə̤j˨˩jaː˧˩˨ kəj˧˧jaː˨˩˦ kəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˩ kəj˧˧ɟa̰ːʔ˧˩ kəj˧˧

Danh từ

[sửa]

giả cầy

  1. Món ăn nấu bằng thịt lợn theo kiểu nấu thịt chó.

Tính từ

[sửa]

giả cầy

  1. Từ dùng để chê người sính nói tiếng Pháp nói không đúng.
    Tiếng tây giả cầy.

Tham khảo

[sửa]