giăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zam˧˧jam˧˥jam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟam˧˥ɟam˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

giăm

  1. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi.
    Giăm kèn.
  2. Mảnh nhọn.
    Giăm gỗ.
    Giăm tre.
  3. "Giăm cối" nói tắt.

Tính từ[sửa]

giăm

  1. Nhỏ vụn.
    Cá rô giăm.
    Đá giăm.
    Xương giăm.

Động từ[sửa]

giăm

  1. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng.
    Giăm cối xay.

Tham khảo[sửa]